Giới thiệu khóa học và học phíCOURSE / PRICELIST

Giới thiệu khóa học

Tên Khóa họcKhóa 2 nămKhóa 1 năm 9 thángKhóa 1 năm 6 thángKhóa 1 năm 3 tháng
Thời gian nhập họcTháng 4Tháng 7Tháng 10Tháng 1
Số giờ học1600 giờ1,400 giờ1,200 giờ1,000 giờ
Số tuần học80 tuần70 tuần60 tuần50 tuần

Thời gian học

Lớp buổi sáng9:30~13:00Lớp buổi chiều13:45~17:15
Thời gian 1 tiết học45 phút1 ngày4 tiết học1 tuần5 ngày (Thứ 2 ~ Thứ 6)
Học kỳ đầuTháng 4 ~ tháng 9Học kỳ sauTháng 10 ~ tháng 3

Học Phí

Áp dụng cho học viên nhập học đến 2025

Tên khóa học 2 năm 1.9 năm 1.6 năm 1.3 năm
Trước khi nhập học Phí dự thi※1 20,000 yên
Năm thứ 1 Các khoản phí Phí nhập học※1 60,000 yên
Học phí năm 1※2 660,000 yên
Thiết bị, điện 70,000 yên
Tài liệu, lớp học ngoại khóa 50,000 yên
Tổng cộng※3 860,000 yên※3
Thời điểm nộp phí Sau khi được cấp giấy chứng nhận tư cách lưu trú
Tên khóa học 2 năm 1.9 năm 1.6 năm 1.3 năm
Năm thứ 2 Các khoản phí Học phí năm 2※2 660,000 yên 495,000 yên 330,000 yên 165,000 yên
Thiết bị, điện 70,000 yên 54,000 yên 36,000 yên 18,000 yên
Tài liệu, lớp học ngoại khóa 50,000 yên 50,000 yên 40,000 yên 40,000 yên
Tổng cộng 780,000 yên 599,000 yên 406,000 yên 223,000 yên
Thời điểm nộp phí Năm thứ 2 sau năm nhập học Tháng 1~3 Năm thứ 2 sau năm nhập học Tháng 4~6 Năm thứ 2 sau năm nhập học Tháng 7~9 Năm thứ 2 sau năm nhập học Tháng 7~9

※1、Không hoàn trả phí tuyển sinh và phí nhập học.
※2、Trường hợp phải ngưng học giữa chừng chúng tôi sẽ hoàn trả học phí theo quy tắc được quy định (Quy định hoàn trả).
※3、Sau khi tất cả học phí trên được thanh toán, nhà trường sẽ gửi chứng nhận tư cách lưu trú.
Phải nộp phí bảo hiểm tai nạn bắt buộc hàng năm khoảng 20,000 yên (số tiền này có chênh lệch tùy vào thời điểm nhập học).
Để chuẩn bị vào học đại học, học sinh sẽ phải trả phí cho Kỳ thi tuyển sinh đại học Nhật Bản dành cho sinh viên quốc tế (khoảng 10.000 đến 19.000 yên bao gồm thuế) và Kỳ thi năng lực tiếng Nhật (7.500 yên bao gồm thuế).
Tất cả học sinh đều phải tham gia Kỳ thi năng lực tiếng Nhật và phí dự thi 2 lần sẽ được thu trước.
(không hoàn lại tiền vì kỳ thi này là bắt buộc)
Sẽ có một khoản phụ phí cho nhân viên đón bạn tại sân bay.

Đã sửa đổi cho học viên tháng 4 năm 2026

Tên khóa học 2 năm 1.9 năm 1.6 năm 1.3 năm
Trước khi nhập học Phí dự thi※1 30,000 yên
Năm thứ 1 Các khoản phí Phí nhập học※1 60,000 yên
Học phí năm 1※2 720,000 yên
Thiết bị, điện 70,000 yên
Tài liệu, lớp học ngoại khóa 70,000 yên
Tổng cộng※3 950,000 yên※3
Thời điểm nộp phí Sau khi được cấp giấy chứng nhận tư cách lưu trú
Tên khóa học 2 năm 1.9 năm 1.6 năm 1.3 năm
Năm thứ 2 Các khoản phí Học phí năm 2※2 720,000 yên 540,000 yên 360,000 yên 180,000 yên
Thiết bị, điện 70,000 yên 60,000 yên 50,000 yên 40,000 yên
Tài liệu, lớp học ngoại khóa 70,000 yên 70,000 yên 60,000 yên 60,000 yên
Tổng cộng 860,000 yên 670,000 yên 470,000 yên 280,000 yên
Thời điểm nộp phí Năm thứ 2 sau năm nhập học Tháng 1~3 Năm thứ 2 sau năm nhập học Tháng 4~6 Năm thứ 2 sau năm nhập học Tháng 7~9 Năm thứ 2 sau năm nhập học Tháng 7~9

※1、Không hoàn trả phí tuyển sinh và phí nhập học.
※2、 Trường hợp phải ngưng học giữa chừng chúng tôi sẽ hoàn trả học phí theo quy tắc được quy định (Quy Định Hoàn Trả).
※3、Sau khi tất cả học phí trên được thanh toán, nhà trường sẽ gửi chứng nhận tư cách lưu trú.
Phải nộp phí bảo hiểm tai nạn bắt buộc hàng năm khoảng 20,000 yên (số tiền này có chênh lệch tùy vào thời điểm nhập học).
Trong quá trình chuẩn bị du học, học sinh có thể phải tham gia Kỳ thi tuyển sinh đại học Nhật Bản dành cho sinh viên quốc tế (khoảng 10.000 đến 19.000 yên bao gồm thuế).
Tất cả học viên đều phải tham gia Kỳ thi năng lực tiếng Nhật hai lần trước khi tốt nghiệp và chi phí cho cả hai kỳ thi đều được bao gồm trong học phí.
(Trường hợp không tham gia kỳ thi cũng sẽ không được hoàn lại tiền.)
Sẽ có một khoản phụ phí cho nhân viên đón bạn tại sân bay.

Chế độ học bổng

Chế độ học bổng hỗ trợ các du học sinh đang học tập tại Nhật.
Tại Trường Nhật Ngữ Clover - Osaka, những học viên có thành tích học tập tiếng Nhật tiến bộ và tích cực trong việc tham gia trong giờ học trên trường sẽ được chọn làm đối tượng nhận học bổng

Chế độ học bổng khuyến học dành cho các du học sinh người nước ngoài

Giá trị học bổng30,000 Yên / Tháng
Kỳ hạn1 năm (cấp từ tháng 4 năm thứ hai đến tháng 3 năm sau)

私費外国人留学生学習奨励費予約制度

Giá trị học bổng48,000 Yên / Tháng
Kỳ hạn1 năm (cấp từ tháng 4 sau khi tốt nghiệp đến tháng 3 năm sau)

Học bổng từ quỹ học bổng Công ty cổ phần KYORITSU MAINTENANCE

Giá trị học bổng60,000 Yên / Tháng
Kỳ hạn1 năm (cấp từ tháng 4 năm thứ hai đến tháng 3 năm sau)

エルエスエイチアジア奨学金

Giá trị học bổng100,000 Yên / Năm
Kỳ hạn

Học bổng dành cho học viên đạt thành tích tốt trong kỳ thi du học Nhật Bản

Giá trị học bổng48,000 Yên / Tháng
Kỳ hạn1 năm (cấp từ tháng 4 sau khi tốt nghiệp đến tháng 3 năm sau)

Khen thưởng

Thất tịch

Lễ tốt nghiệp