Hướng dẫn tiết học
Nét đặc sắc của các tiết học
Tại học viện, tiết học sẽ được tiến hành theo bảng biểu thời gian. Chi tiết nội dung tiết học theo như bên dưới
Sơ Cấp【6 tháng】 | Trung Cấp【6 tháng】 | Cao Cấp【6 tháng】 | Thượng Cấp【6 tháng】 | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chính | Tiếng Nhật Sơ Cấp | 12 | Tiếng Nhật Trung Cấp | 8 | Tiếng Nhật Cao Cấp | 6 | Tiếng Nhật Thượng Cấp | 6 |
Kiến thức | - | Hán tự - Từ vựng | 1 | Hán tự - Từ vựng | 1 | Hán tự - Từ vựng | 1 | |
Ngữ pháp | 3 | Ngữ pháp | 3 | Ngữ pháp | 3 | |||
Năng lực hiểu | Nghe hiểu | 2 | Nghe hiểu | 2 | Nghe hiểu | 2 | Nghe hiểu | 2 |
Đọc hiểu - Diễn giải | 2 | Đọc hiểu - Diễn giải | 1 | Đọc hiểu - Diễn giải | 2 | Đọc hiểu - Diễn giải | 2 | |
Năng lực biểu hiện | Hội thoại - Thảo luận | 2 | Hội thoại - Thảo luận | 2 | Hội thoại - Thảo luận | 2 | Hội thoại - Thảo luận | 2 |
Viết văn - Tiểu luận | 1 | Viết văn - Tiểu luận | 1 | Viết văn - Tiểu luận | 1 | Viết văn - Tiểu luận | 1 | |
Báo cáo xây dựng đề tài | Báo cáo xây dựng đề tài | 1 | Báo cáo xây dựng đề tài | 2 | Báo cáo xây dựng đề tài | 2 | Báo cáo xây dựng đề tài | 2 |
Xã hội hiện đại | Xã hội hiện đại | 1 | Xã hội hiện đại | 1 | ||||
Tổng cộng | 20 | 20 | 20 | 20 |
Chính | Sơ Cấp | [ Minano Nihongo I ] [ Minano Nihongo II ] |
---|---|---|
Trung Cấp | [ Temabetsu Chukyukara Manabu Nihongo ] | |
Cao Cấp | [ Temabetsu Joukyukara Manabu Nihongo ] | |
Thượng Cấp | Ngoài tất cả các tài liệu giảng dạy tiếng Nhật từ mọi lĩnh vực, còn sử dụng cả sách giáo khoa tự biên soạn |
Kiến thức | Hán tự - Từ vựng | Trung Cấp | Kỳ thi năng lực tiếng Nhật 2 kyu |
---|---|---|---|
Cao Cấp | Kỳ thi năng lực tiếng Nhật 1 kyu | ||
Thượng Cấp | Rèn dũa năng lực ứng dụng Hán tự và từ vựng | ||
Ngữ pháp | Trung Cấp | Kỳ thi năng lực tiếng Nhật 2 kyu | |
Cao Cấp | Kỳ thi năng lực tiếng Nhật 1 kyu | ||
Thượng Cấp | Rèn dũa năng lực ứng dụng Hán tự và từ vựng | ||
Năng lực hiểu | Nghe hiểu | Sơ Cấp | Kỳ thi năng lực tiếng Nhật 3 kyu, Khả năng nghe vững các câu ngắn, khả năng lặp lại |
Trung Cấp | Kỳ thi năng lực tiếng Nhật 2 kyu, Chuẩn bị kỳ thi Du học Nhật Bản, khả năng hiểu nội dung | ||
Cao Cấp | Kỳ thi năng lực tiếng Nhật 1 kyu, Chuẩn bị kỳ thi Du học Nhật Bản, khả năng hiểu nội dung, bắt kịp tốc độ tự nhiên | ||
Thượng Cấp | Khả năng nghe được các trường văn trong sách giáo khoa, có thể ghi chép các bài giảng khi vào đại học và cao học của Nhật Bản | ||
Đọc hiểu - Diễn giải | Sơ Cấp | Kỳ thi năng lực tiếng Nhật 3 kyu, Khả năng hiểu các câu văn ngắn | |
Trung Cấp | Kỳ thi năng lực tiếng Nhật 2 kyu, Chuẩn bị kỳ thi Du học Nhật Bản, khả năng hiểu các đoạn văn dài | ||
Cao Cấp Thượng Cấp | Kỳ thi năng lực tiếng Nhật 1 kyu, Chuẩn bị kỳ thi Du học Nhật Bản, tiếp xúc với các đoạn văn đa dạng (Tùy bút, Bình phẩm, Thuyết minh, Tiểu thuyết, Tác phẩm văn học, Lịch sử văn học) Tác phẩm văn học: Soseki Natsume, Ogai Mori, Ryunosuke Akutagawa, Kenji Miyazawa, Atsushi Nakajima... | ||
Năng lực biểu hiện | Hội thoại - Thảo luận | Sơ Cấp | Chào hỏi đơn giản, hỏi đáp mức độ đơn giản, có thể nói chuyện về những thứ xung quanh mình |
Trung Cấp | Hội thoại thường ngày, nói ý kiến, phát biểu, chuẩn bị phỏng vấn vào đại học | ||
Cao Cấp | Hội thoại cấp độ cao hơn, nói ý kiến, phản luận, chuẩn bị phỏng vấn vào đại học | ||
Thượng Cấp | Thuyết trình, thảo luận, tranh luận | ||
Viết văn - Tiểu luận | Sơ Cấp | Viết các đoạn văn ngắn 400 chữ | |
Trung Cấp | Viết các đoạn văn ngắn 400 chữ mô tả, kinh nghiệm, ý kiến | ||
Cao Cấp | Tóm tắt, giải trình lý do | ||
Thượng Cấp | Viết về mong muốn của bản thân, cách ghi chép tại các trường đại học | ||
Xã hội hiện đại | Địa lý, lịch sử, nghệ thuật truyền thống, các sự kiện Nhật Bản, chế độ xã hội Nhật, thuyết so sánh quốc tế | ||
Báo cáo xây dựng đề tài | Tập trung vào các mối quan tâm và sở thích của mỗi cá nhân mang tính tự chủ tự phát hoặc nằm trong phạm vi đã được chỉ định hay các chuyên môn tự bản thân nhắm đến trong tương lai, lựa chọn đề tài, điều tra - khảo sát - nghiên cứu, tập hợp lại thành kết cấu hợp lý, báo cáo - phát biểu ※Tham khảo bên dưới |
Báo cáo xây dựng đề tài là:
Tại học viện Clover đang tiến hành các tiết học [Báo cáo thiết lập đề tài]

Mục đích của báo cáo thiết lập đề tài
Tập trung vào các mối quan tâm và sở thích của mỗi cá nhân mang tính tự chủ tự phát hoặc nằm trong phạm vi đã được chỉ định hay các chuyên môn tự bản thân nhắm đến trong tương lai, lựa chọn đề tài, điều tra - khảo sát - nghiên cứu, tập hợp lại thành kết cấu hợp lý, báo cáo - phát biểu
Tạo thành cáo nhóm nhỏ, mỗi nhóm quyết định chọn đề tài, lần lượt tiến hành điều tra, khảo sát, nghiên cứu, rồi từng nhóm sẽ phát biểu, thi đua nhau kết quả điều tra và trình độ phát biểu
Thông qua các tiết học này sẽ trang bị các năng lực cho bản thân
Năng lực học tập(tính chủ động, tự giác, tích cực)
Năng lực tập hợp thông tin(khả năng tìm kiếm thông tin,
khả năng sử dụng thông tin)
khả năng sử dụng thông tin)
Năng lực phát biểu(Sử dụng các biểu ngữ truyền đạt đến người nghe)
Giao lưu(khả năng tập hợp thông tin,
khả năng sử dụng thông tin)
khả năng sử dụng thông tin)
Khả năng truyền tải
Tính hợp tác
Tính xã hội
Khả năng ôn tập
những gì đã học
những gì đã học
Mục tiêu các cấp | Ví dụ | |
---|---|---|
Sơ Cấp | Sử dụng sách hay Internet để tìm hiểu về một đề tài nào đó, sử dụng tiếng Nhật đã học trên lớp để phát biểu 《Làm quen với báo cáo xây dựng đề tài, sử dụng tiếng Nhật đã học》 | Địa lý Nhật Bản |
Trung Cấp | Tự bản thân học viên suy nghĩ ra cách điều tra về một vấn đề nào đó và phát biểu 《Thông qua làm việc nhóm sẽ nuôi dưỡng tính tự chủ, xã hội và tính hợp tác》 | Du lịch Nhật Bản |
Cao Cấp | Sau khi suy nghĩ về tương lai của bản thân sẽ lựa chọn đề tài. Nhắm đến bài phát biểu có thể truyền đạt đến người nghe. 《Chọn các biểu hiện thích hợp với ngữ cảnh, nhắm đến những nội dung có khả năng thuyết phục, phát biểu truyền đạt đến người nghe》 | Hiện trạng Trung Quốc trong lĩnh vực mà tôi quan tâm |
Thượng Cấp | Lấy [Cống hiến - Truyền tải] làm đề tài, tự suy nghĩ đề tài muốn tìm hiểu, phát biểu 《Thông qua làm việc nhóm suy nghĩ làm sao để có thể đạt được mục tiêu》 | 「Hiểu biết Osaka - Cống hiến, truyền tải trong khu vực」 【Kinh tế】【Văn hóa】 【Chính trị】 【Lịch sử】【Khu vực】 |
Kế hoạch trong năm
Mùa XuânTháng 4 ~ Tháng 6


Tháng 4 | Bắt đầu học kỳ đầu Buổi nói chuyện định hướng cho tân học viên Thi xếp lớp cho tân học viên |
---|---|
Tháng 5 | Buổi nói chuyện định hướng cho học viên Trung Quốc |
Tháng 6 | Kỳ thi Du học Nhật Bản lần thứ nhất |
Mùa HèTháng 7 ~ Tháng 9


Tháng 7 | Buổi nói chuyện định hướng cho tân học viên Thi xếp lớp cho tân học viên Kỳ thi Năng lực Nhật ngữ lần thứ nhất Hội Thất Tịch |
---|---|
Tháng 8 | Kỳ nghỉ Hè Phỏng vấn từng cá nhân Đại hội thể thao Buổi thuyết minh học lên cao |
Tháng 9 | Kiểm tra cuối học kỳ đầu |
Mùa ThuTháng 10 ~ Tháng 12


Tháng 10 | Bắt đầu học kỳ sau Buổi nói chuyện định hướng cho tân học viên Thi xếp lớp cho tân học viên Bắt đầu gửi đơn đến các trường đại học tư lập |
---|---|
Tháng 11 | Kỳ thi Du học Nhật Bản lần thứ hai |
Tháng 12 | Kỳ thi Năng lực Nhật ngữ lần thứ hai Kỳ nghỉ Đông |
Mùa ĐôngTháng 1 ~ Tháng 3


Tháng 1 | Buổi nói chuyện định hướng cho tân học viên Thi xếp lớp cho tân học viên Bắt đầu gửi đơn đến các trường đại học công lập |
---|---|
Tháng 2 | Tiết phân Dã ngoại trước khi tốt nghiệp ※Chỉ dành cho học sinh tốt nghiệp |
Tháng 3 | Kiểm tra cuối học kỳ sau Lễ Tốt Nghiệp Kỳ nghỉ xuân |